Chi tiết

6061 cút nhôm cho xe tải chở dầu xăng dầu

Cút nhôm 6061 dùng cho xe tải chở dầu xăng dầu là sản phẩm hợp kim nhôm cao cấp được sản xuất bằng quy trình xử lý nhiệt và ép nén. Các nguyên tố hợp kim chính của nó là magiê và silicon, nó có độ bền trung bình, chống ăn mòn tốt, độ dẻo dai cao và không bị biến dạng sau khi gia công, có thể hàn, vật liệu nhỏ gọn không có khuyết tật và dễ đánh bóng, hiệu quả oxy hóa tốt....

1 Giới thiệu cút nhôm 6061 cho xe tải chở dầu xăng dầu

Cút nhôm 6061 dùng cho xe tải chở dầu xăng dầu là sản phẩm hợp kim nhôm cao cấp được sản xuất bằng quy trình xử lý nhiệt và ép nén. Các nguyên tố hợp kim chính của nó là magiê và silicon, nó có độ bền trung bình, chống ăn mòn tốt, độ dẻo dai cao và không bị biến dạng sau khi gia công, có thể hàn, vật liệu nhỏ gọn không có khuyết tật và dễ đánh bóng, hiệu quả oxy hóa tốt.

2 Các thông số kỹ thuật sản phẩm của 6061 khuỷu tay nhôm cho xe tải chở dầu xăng dầu

* Hợp kim: 6061

* Cút nhôm 6061 dùng cho xe tải chở dầu xăng dầu được chia thành các góc: 45 ° và 90 ° 180 ° là những loại được sử dụng phổ biến nhất, và các loại khuỷu nhôm khác có góc bất thường như 60 ° được bao gồm tùy theo nhu cầu thực tế.

* Các phương pháp kết nối khuỷu tay nhôm bao gồm: hàn trực tiếp (phương pháp phổ biến nhất) kết nối mặt bích, kết nối nóng chảy, kết nối nung chảy điện, kết nối ren và kết nối ổ cắm, v.v.

* Thông số kỹ thuật phổ biến của cút nhôm 6061 cho xe tải chở dầu chở dầu : 32 * 3mm, 100 * 4mm, 159 * 6mm, v.v.; nó cũng có thể được sản xuất theo yêu cầu của khách hàng.

* Mục đích: Kết nối hai đường ống có đường kính danh nghĩa giống nhau hoặc khác nhau, để đường ống có thể quay 90 °, 45 °, 180 ° và nhiều độ khác nhau.

3 Thành phần hóa học của nhôm 6061 khuỷu tay cho xe tải chở dầu xăng dầu

Hợp kim

Thành phần hóa học (%)

Si

Fe

Cu

Mn

Mg

Cr

Zn

Ni

Ti

Khác

Al

Mỗi

Toàn bộ

6061

0,40-

0,8

0,70

0,15-0,40

0,15

0,8-

1,2

0,04-0,35

0,25

-

0,15

 

0,05

0,15

Phần còn lại

 

4 Ứng dụng của khuỷu nhôm 6061 cho xe chở dầu chở dầu

Các khuỷu tay 6061 nhôm cho Petroleum xe tải tàu chở dầu có sức mạnh trung bình, chống ăn mòn tốt, dẻo dai cao, không biến dạng sau khi chế biến, và khả năng hàn tốt.

Nó được sử dụng như một phụ kiện cho tàu chở dầu và dùng để kết nối các đường ống tại các điểm quay đầu.

 

5 Bảng thông số kỹ thuật và góc thông dụng của khuỷu nhôm 6061 dùng cho xe chở dầu chở dầu

1) Bán kính dài 90 độ Giảm khuỷu tay nhôm

                                                                    Đơn vị: mm

Kích thước danh nghĩa

DN

D

D1

tâm đến cuối A

I Series

Ⅱ Dòng

I Series

Ⅱ Dòng

50 × 40

60.3

57

48,2

45

76

50 × 32

60.3

57

42.4

38

76

50 × 25

60.3

57

33,7

32

76

65 × 50

73.0

76

60.3

57

95

65 × 40

73.0

76

48.3

45

95

65 × 32

73.0

76

42.4

38

95

80 × 65

88,9

89

73.0

76

114

80 × 50

88,9

89

60.3

57

114

80 × 40

88,9

89

48.3

45

114

90 × 80

101,6

 

88,9

 

133

90 × 65

101,6

 

73.0

 

133

90 × 50

101,6

 

60.3

 

133

100 × 90

114,3

108

101,6

 

152

100 × 80

114,3

108

88,9

89

152

100 × 65

114,3

108

73.0

76

152

100 × 50

114,3

108

60.3

57

152

125 × 100

141.3

133

114,3

108

190

125 × 90

141.3

 

101,6

 

190

125 × 80

141.3

133

88,9

89

190

125 × 65

141.3

133

73.0

76

190

150 × 125

168,3

159

141.3

133

229

150 × 100

168,3

159

114,3

108

229

150 × 90

168,3

 

101,6

 

229

150 × 80

168,3

159

88,9

89

229

200 × 150

219,1

219

168,3

159

305

200 × 125

219,1

219

141.3

133

305

200 × 100

219,1

219

114,3

108

305

250 × 200

273.0

273

219,1

219

381

250 × 150

273.0

273

168,3

159

381

250 × 125

273.0

273

141.3

133

381

300 × 250

323,9

325

273.0

273

457

300 × 200

323,9

325

219,1

219

457

300 × 150

323,9

325

168,3

159

457

350 × 300

355,6

377

323,9

325

533

350 × 250

355,6

377

273.0

273

533

350 × 200

355,6

377

219,1

219

533

400 × 350

406.4

426

355,6

377

610

400 × 300

406.4

426

323,9

325

610

400 × 250

406.4

426

273.0

273

610

450 × 400

457

480

406.4

426

686

450 × 350

457

480

355,6

377

686

450 × 300

457

480

323,9

325

686

450 × 250

457

480

273.0

273

686

500 × 450

508

530

457.0

480

762

500 × 400

508

530

406.4

426

762

500 × 350

508

530

355,6

377

762

500 × 300

508

530

323,9

325

762

500 × 250

508

530

273.0

273

762

600 × 550

610

630

559.0

 

914

600 × 500

610

630

508.0

530

914

600 × 450

610

630

457.0

480

914

600 × 400

610

630

406.4

426

914

600 × 350

610

630

356,6

377

914

600 × 300

610

630

323,9

325

914

 

2) Bán kính dài 90 độ nhôm khuỷu tay

 

                                                                     Đơn vị: mm

Kích thước danh nghĩa

DN

 

Góc xiên

D

trung tâm đến cuối

I Series

Ⅱ Dòng

90 độ nhôm khuỷu tay

A

45 độ nhôm khuỷu tay

B

15

21.3

18

38

16

20

26,9

25

38

19

25

33,7

32

38

22

32

42.4

38

48

25

40

48.3

45

57

29

50

60.3

57

76

35

65

73.0

76

95

44

80

88,9

89

114

51

90

101,6

 

133

57

100

114,3

108

152

64

125

141.3

133

190

79

150

168,3

159

229

95

200

219,1

219

305

127

250

273.0

273

381

159

300

323,9

325

457

190

350

355,6

377

533

222

400

406.4

426

610

254

450

 

480

686

286

500

508

530

762

318

550

559

 

838

343

600

610

630

914

381

650

660

 

991

406

700

711

720

1067

438

750

762

 

1143

470

800

813

820

1219

502

 

 

 

3) bán kính ngắn 90 độ khuỷu tay

 

 

Kích thước danh nghĩa

DN

Góc xiên

D

Giữa đến cuối A

I Series

Ⅱ Dòng

25

33,7

32

25

32

42.4

38

32

40

48.3

45

38

50

60.3

57

51

65

73.0

76

64

80

88,9

89

76

90

101,6

 

89

100

114,3

108

102

125

141.3

133

127

150

168,3

159

152

200

219,1

219

203

250

273.0

273

254

300

323,9

325

305

350

355,6

377

356

400

406.4

426

406

450

457

480

457

500

508

530

508

550

559

 

559

600

610

630

610

 

 

GỬI YÊU CẦU THÔNG TIN: